Đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật của Mainboard Asus ROG STRIX Z390-E GAMING
Giới thiệu sản phẩm Mainboard Asus ROG STRIX Z390-E GAMING
ASUS ROG Strix Z390-E Gaming thuộc phân khúc sản phẩm bo mạch chủ cao cấp dành cho các CPU Intel mới nhất. ROG Strix Z390-E Gaming được trang bị đầy đủ các công nghệ từ phần cứng cho tới phần mềm, cũng như thiết kế Gaming đặc trưng của dòng sản phẩm ROG để mang tới một chiếc mainboard phục vụ mục đích chơi game đỉnh cao

Hiệu năng
Các pha điện kĩ thuật số và dải phase DrMOS đảm bảo cung cấp điện năng liên tục và đầy đủ điện cho các CPU Intel mới nhất kể cả khi ép xung

ROG Strix Z390-E Gaming trang bị 2 khe M.2, một khe hỗ trợ cả chế độ PCIe 3.0 x4 hoặc SATA và 1 khe hỗ trợ NVM.e PCIe 3.0 x4. Đây là trang bị thiết yếu dành cho các hệ thống cao cấp yêu cầu tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh và ổn định.

Công nghệ Optimem II tự động định hình bộ nhớ và tín hiệu trên các lớp bo mạch để giảm thiểu độ nhiễu cũng như độ trễ khi RAM hoạt động. Với trang bị này, ROG Strix Z390-E Gaming đã được chứng nhận có khả năng hỗ trợ ram có tốc độ tới 4266Mhz tuỳ thuộc theo CPU.
Chơi game không dây ngày càng là xu thế, chính vì vậy ROG Strix Z390-E Gaming cũng được trang bị Wifi Intel 802.11 ac với 2x2 MU-MIMO hỗ trợ tốc độ tối đa 1.73Gbps ( tuỳ thuộc router ). Ngoài ra, với Adapter Wireless-AC 9560 Wifi được tích hợp có thể đẩy dữ liệu với tốc độ nhanh hơn tới 2 lần so với giải pháp thông thường - bạn sẽ được trải nghiệm tốc độ kết nối nhanh, mượt mà kể cả khi đặt máy cách xa router. Ngoài ra Intel Wireless-AC 9560 cũng hỗ trợ Bluetooth 5.0 có tốc độ gấp đôi và khoảng cách gấp 4 lần so với thế hệ trước đó

Tản nhiệt
ROG Strix Z390-E Gaming rất chú trọng tới việc làm mát sản phẩm khi hoạt động lâu dài. Với hàng loạt các trang bị để giám sát cũng như tuỳ chỉnh tốc độ quạt và bơm đảm bảo hệ thống luôn hoạt động yên tĩnh nhưng vẫn ổn định và mát mẻ
Lớp giáp tản nhiệt được trang bị trên các khe M.2 giúp tản nhiệt hiệu quả
Khu vực VRM được trang bị tấm dẫn nhiệt chất lượng cao giúp truyền nhiệt hiệu quả tới các lá tản nhiệt có diện tích bề mặt lớn. Ngoài ra mainboard cũng đi kèm 1 quạt nhỏ để gắn bổ sung làm mát cho khu vực VRM nếu có nhu cầu
Âm thanh
ROG Strix Z390-E Gaming sử dụng Codec S1220A, cùng giải pháp âm thanh tích hợp SupremeFX được thiết kế để tái tạo âm thanh chi tiết cũng như giữ được những đặc điểm nổi bật của nguồn âm.

Đèn LED RGB
Hệ thống đèn LED trang bị trên khu vực tấm chắn I/O với các chế độ sáng đa dạng và đồng bộ với các linh kiện ROG khác. Ngoài ra với các đầu đèn LED RGB / A-RGB tích hợp, mainboard cũng hỗ trợ khả năng mở rộng và tương thích với các linh kiện RGB khác trên thị trường.

BIOS và phần mềm
Bộ phần mềm và BIOS giao diện tiện lợi của ROG Strix Z390-E Gaming giúp người dùng tuỳ chỉnh và giám sát hệ thống dễ dàng nhưng vẫn đầy đủ khả năng tuỳ chỉnh chi tiết cho nhu cầu ép xung hoặc các tinh chỉnh chuyên nghiệp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CPU hỗ trợ |
Intel® Socket 1151 9th / 8th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors
Supports Intel® 14 nm CPU
Supports Intel® Turbo Boost Technology 2.0
* The Intel® Turbo Boost Technology 2.0 support depends on the CPU types. |
Chipset |
Z390 |
Bộ nhớ trong |
4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 4266(O.C.) / 4133(O.C.) / 4000(O.C.) / 3866(O.C.) / 3733(O.C.) / 3600(O.C.) / 3466(O.C.) / 3400(O.C.) / 3333(O.C.) / 3300(O.C.) / 3200(O.C.) / 3000(O.C.) / 2800(O.C.) / 2666 / 2400 / 2133 MHz Non-ECC, Un-buffered Memory
Dual Channel Memory Architecture
Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP) |
Hiển thị đồ họa |
Integrated Graphics Processor- Intel® HD Graphics support
Multi-VGA output support : HDMI/DisplayPort ports
– Supports HDMI with max. resolution 4096 x 2160 @ 30 Hz
– Supports DisplayPort with max. resolution 4096 x 2304 @ 60 Hz *1
Supports Intel® InTru™ 3D, Quick Sync Video, Clear Video HD Technology, Insider™ |
Hỗ trợ Multi-GPU |
Supports NVIDIA® 2-Way SLI™ Technology
Supports AMD 3-Way CrossFireX™ Technology |
Khe mở rộng |
2 x PCIe 3.0/2.0 x16 (x16 or dual x8)
1 x PCIe 3.0/2.0 x16 (max at x4 mode)
3 x PCIe 3.0/2.0 x1 |
Chuẩn lưu trữ |
Intel® Z390 Chipset :
1 x M.2 Socket 3, with M key, type 2242/2260/2280 storage devices support (both SATA & PCIE mode)*2
1 x M.2 Socket 3, with M key, type 2242/2260/2280/22110 storage devices support (PCIE 3.0 x 4 mode)
6 x SATA 6Gb/s port(s)
Support Raid 0, 1, 5, 10
Intel® Optane™ Memory Ready |
Mạng |
Intel® I219V
Anti-surge LANGuard
ROG GameFirst TechnologyIntel® Wireless-AC 9560
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
Supports dual band frequency 2.4/5 GHz
Supports MU-MIMO
Bluetooth® 5.0
|
Âm Thanh |
ROG SupremeFX 8-Channel High Definition Audio CODEC S1220A
– Dual OP Amplifiers
– Impedance sense for front and rear headphone outputs
– Supports : Jack-detection, Multi-streaming, Front Panel Jack-retasking
– High quality 120 dB SNR stereo playback output and 113 dB SNR recording input
– SupremeFX Shielding Technology
– Supports up to 32-Bit/192kHz playback *2
Audio Feature :
– SupremeFX Shielding™ Technology
– Optical S/PDIF out port(s) at back panel
– Dedicated audio PCB layers: Separate layers for left and right channels to guard the quality of the sensitive audio signals
– Premium Japanese-made audio capacitors: Provide warm, natural and immersive sound with exceptional clarity and fidelity
– Sonic Radar III
– Sonic Studio III + Sonic Studio Link |
Kết nối ngoài |
1 x DisplayPort
1 x HDMI
1 x LAN (RJ45) port(s)
4 x USB 3.1 Gen 2 (3 x Type-A+1 x USB Type-CTM)
2 x USB 3.1 Gen 1
2 x USB 2.0
1 x Optical S/PDIF out
5 x Audio jack(s)
1 x ASUS Wi-Fi Module |
Kết nối trong |
1 x Aura Addressable Strip Header(s)
1 x AAFP connector
2 x Aura RGB Strip Header(s)
1 x USB 3.1 Gen 1(up to 5Gbps) connector(s) support(s) additional 2 USB 3.1 Gen 1 port(s)
2 x USB 2.0 connector(s) support(s) additional 4 USB 2.0 port(s)
1 x M.2 Socket 3 with M key, type 2242/2260/2280 storage devices support (SATA & PCIE 3.0 x 4 mode)
1 x M.2 Socket 3 with M key, type 2242/2260/2280/22110 storage devices support (PCIE 3.0 x 4 mode)
6 x SATA 6Gb/s connector(s)
1 x M.2_FAN connector
1 x CPU Fan connector(s)
1 x CPU OPT Fan connector(s)
2 x Chassis Fan connector(s)
1 x W_PUMP+ connector
1 x 24-pin EATX Power connector(s)
1 x 8-pin ATX 12V Power connector(s)
1 x System panel(s) (Chassis intrusion header is inbuilt)
1 x 5-pin EXT_FAN(Extension Fan) connector
1 x MemOK! II switch(es)
1 x Thermal sensor connector(s)
1 x CPU OV
1 x Clear CMOS jumper(s)
1 x Node Connector(s)
1 x 14-1 pin TPM connector
1 x COM port header
1 x AIO PUMP Header
1 x USB 3.1 Gen 2 front panel connector |
Kích thước |
ATX Form Factor
12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm ) |